Với từ khóa “ Thông số bạc đạn” bạn có thể tìm kiếm trên google với 6.500.000 kết quả tìm kiếm chỉ trong 0.44 giây. Có thể cho rằng các thông tin xoay quanh chủ đề này đang là tiêu điểm quan tâm đặc biệt. Bài viết sau đây cung cấp một vài thông tin hữu ích cho bạn đọc để sẵn sàng lựa chọn một vòng bi phù hợp với máy móc bạn cần.

Thông số vòng bi về kích thước
Với mỗi loại vòng bi đều có các ký hiệu về kích thước riêng biệt. Ý nghĩa của thông số này được in đầy đủ trên bạc đạn.

Hai chữ số cuối cùng của dãy ký hiệu trên vòng bi sẽ là biểu trưng cho kích thước bạc đạn. Đối với từng loại dụng cụ, máy móc khác nhau sẽ sử dụng các loại vòng bi có kích thước, chủng loại khác nhau.



Ví dụ như bạc đạn xe máy sử dụng các loại vòng bi có thông số ký hiệu như: 6300–2RS, hay dòng xe Vespa LX 6204C3 sử dụng vòng bi kim.

Tuy nhiên do có tính chịu lực cao, làm việc với công suất lớn, nên đa số loại bạc đạn vong bi có kích thước lớn thường được sử dụng trong công nghiệp để đáp ứng yêu cầu của máy móc.

Thông số chịu tải của vòng bi bạc đạn
Một ý nghĩa đặc biệt mà chỉ riêng ký hiệu của vòng bi bạc đạn mới phong phú đến như vậy.

Con số đứng ở vị trí thứ 3 được tính từ phải sang trái là đại diện cho thông số bạc đạn chịu tải.

Cụ thể được thể hiện chi tiết qua bảng sau:

Chỉ số

Khả năng chịu tải

1 và 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chịu tải nhẹ

3

Chịu tải trung bình

4

Chịu tải nặng

5

Chịu tải rất nặng

6

Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn

8 và 9

Chịu tải rất rất nhẹ 814, 820, 914

Thông số phân loại bạc đạn
Để phân loại bạc đạn ta cần xem xét đến thông số được in trực tiếp trên vòng bi.

Chữ số thứ 4 từ phải sang trái chỉ các loại vòng bi có chữ số từ 0 đến 9. Chi tiết được biểu hiện qua bảng sau:

Chỉ số

Loại bi

0

Bi tròn một lớp

1

Bi tròn hai lớp

2

Bi đũa ngắn một lớp

3

Bi đũa ngắn hai lớp

4

Bi đũa dài một lớp

5

Bi đũa xoắn

6

Bi đũa tròn chắn

7

Bi đũa hình côn

8

Bi tròn chắn không hướng tâm

9

Bi đũa chắn

Thông số kết cấu vòng bi
Ý nghĩa kết cấu vòng bi được thể hiện qua chữ số thứ 5 từ phải qua trái trên vòng bi. Bảng sau thể hiện thông số kết cấu của vòng bi bạc đạn.

Chỉ số

Kết cấu vòng bi

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

giống chỉ số 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn

5

Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

Ví dụ về một thông số được ký hiệu như sau: 61204

Đường kính vòng trong của bạc đạn: 04.5=20mm

Chịu được tải trọng nhẹ

Bi tròn hai lớp

Có một long đen chặn đầu bằng thép lá

Một lưu ý khi đối với các vòng bi có ký hiệu thông số chỉ bao gồm 3 chữ số, thì số cuối cùng của dãy số là biểu hiện đường kính trong của vòng bi.

Ví dụ: 567 d= 7mm, Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn, thuộc loại vòng bi đũa xoắn.

Thông số khe hở bạc đạn
Kích thước ổ trục

Bi cầu mới

Bị trụ mới

Bi cũ cho phép

20-30

0.01-0.02

0.03-0.05

0.1

30-50

0.01-0.02

0.05-0.07

0.2

55-80

0.01-0.02

0.06-0.08

0.2

85-120

0.02-0.03

0.08-0.1

0.3

130-150

0.02-0.03

0.10-0.12

0.3

Thông số khe hở bạc của vòng bi
Đường kính cổ trục

Khe hở giữa trục và vòng bạc



<1000 v/p


>1000v/p


Tiêu chuẩn

Cho phép

Tiêu chuẩn

Cho phép

18-30

0.040-0.093

0.1

0.06-0.118

0.12

30-50

0.05-0.112

0.12

0.075-0.142

0.15

50-80

0.065-0.135

0.14

0.095-0.175

0.18

80-120

0.08-0.16

0.16

0.12-0.21

0.22

120-180

0.1-0.195

0.20

0.15-0.25

0.3

180-260

0.12-0.225

0.24

0.18-0.295

0.4

260-360

0.14-0.25

0.26

0.21-0.34

0.5

360-500

0.17-0.305

0.32

0.25-0.4

0.6