Tin rao vặt: báo giá thu mua phế liệu cùng Linh Busan

  1. Thông tin bài viết

    báo giá thu mua phế liệu cùng Linh Busan

    Tỉnh - Thành phố
    Hà Nội
    Quận - Huyện
    Quận Ba Đình
    Giá
    Thỏa thuận
    Trạng thái
    Tin đã hết hạn
    Thông tin người đăng
    Mã tin
    505569
    TK
    Thông tin chi tiết
    Trong tình hình dịch bệnh cũng như các yếu tố khác tác động đến giá thu mua phế liệu khiến giá phôi thép, thép nguyên liệu, giá ve chai, giá sắt vụn,… và còn nhiều loại khác đều giảm một cách đáng kể. Để khách hàng vượt qua thời kỳ đầy khó khăn này thì Linh Busan vẫn luôn cố gắng giữ mức bảng giá sắt vụn ổn định. Bạn có thể tham khảo bảng giá sắt vụn hôm nay để biết giá sắt phế liệu hôm nay tăng hay giảm nhé:

    Nhóm Phế Liệu Phân Loại Phế Liệu Đơn giá (VND/Kg)
    Bảng giá phế liệu Sắt Giá sắt đặc 11.000-19.000
    Giá sắt vụn, Máy móc các loại 6.500-15.000
    Giá sắt rỉ sét 6.000-15.000
    Giá Bazo sắt 6.000-10.000
    Giá sắt vụn 5.500
    Giá sắt công trình 9.500
    Giá dây sắt thép 9.500
    Bảng giá phế liệu Đồng Giá đồng cáp phế liệu 125.000-369.000
    Giá đồng đỏ phế liệu 115.000-250.000
    Giá đồng vàng phế liệu 95.000-185.000
    Giá Mạt đồng vàng phế liệu 75.000-145.000
    Giá đồng cháy phế liệu 120.000-175.000
    Bảng giá phế liệu Gang Giá gang trắng, Gang xám 4.000-6.000
    Bảng giá chì phế liệu Giá chì thiếc, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 365.000-515.000
    Giá chì bình, chì lưới, chì Xquang 30.000-60.000
    Bảng giá phế liệu Nhựa Giá phế liệu nhựa ABS 25.000-45.000
    Giá phế liệu nhựa PP, PE 15.000-25.500
    Giá phế liệu nhựa PVC, PET 8.500-25.000
    Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa 15.500-35.500
    Giá ve chai, lon nhựa 1.000-3.500
    Bảng giá phế liệu Bao Bì Giá bao bì Jumbo 75.000 ( Bao )
    Giá bao nhựa 95.000 -165.500 (Bao)
    Bảng giá phế liệu Giấy Giá giấy Carton 2.500-5000
    Giá giấy báo 15.000
    Giá giấy photo 15.000
    Bảng giá phế liệu Kẽm Giá kẽm IN 35.500-65.500
    Bảng giá Inox sắt vụn Giá inox 201 12.000-30.000
    Giá inox 304, 430, 510, 630… 22.000-63.000
    Bảng giá phế liệu Nhôm Giá nhôm loại 1 ( nhôm đặc, nhôm đà, nhôm thanh) 45.000-89.000
    Giá nhôm loại 2 ( hợp kim nhôm, nhôm trắng ) 40.000-55.000
    Giá nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, Xingfa) 22.000-35.500
    Giá bột nhôm 2.500
    Giá nhôm dẻo 30.000-39.500
    Giá nhôm máy 20.000-37.500
    Bảng giá phế liệu Nilon Giá nilon sữa 9.500-14.500
    Giá nilon dẻo 15.500-25.500
    Giá nilon xốp 5.500-12.500
    Bảng giá phế liệu Hợp Kim Giá mũi khoan, dao phay, khuôn hợp kim, Carbay 280.000-610.000
    Giá phế liệu thiếc 180.000-680.000
    Bảng giá phế liệu Thùng Phi Giá thùng phi sắt 105.500-130.500
    Giá thùng phi nhựa 105.500-155.500
    Bảng giá phế liệu Pallet Giá nhựa 95.500-195.500
    Bảng giá phế liệu Bo Mạch Điện Tử Giá bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại 305.000-1.000.000
    Bảng giá Niken phế liệu Giá niken hạt mít, niken bi, niken tấm 105.500-315.000
    Bảng giá Vải tồn kho Giá vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ 15.000-140.000
    Bảng giá Bình Acquy phế liệu Giá acquy xe máy, acquy xe oto, ac quy phế liệu 20.000-22.000
    Bảng giá phế liệu Gang Giá gang cục, gang khối, gang cây 4.000-6.000
    Bảng giá phế liệu Tôn Giá tôn vụn, tôn củ nát, tôn tồn kho 5.000-7.500
    Lần sửa cuối bởi hvdieunhi, ngày 19-10-2023 lúc 09:51 AM.

Kết quả được khách hàng tìm kiếm từ Google:

Chưa có kết quả tìm kiếm từ google